Cách đeo và bảo quản Galaxy Watch/Fit đúng cách
Sau khi đã cá nhân hóa Galaxy Watch/Fit, bạn có thể tìm hiểu thêm cách đeo và bảo trì thiết bị của mình đúng cách. Ngoài ra, nếu có làn da nhạy cảm, bạn cần lưu ý bất kỳ thành phần nào trong thiết bị có thể gây kích ứng cho da.
Các mẹo sau đây sẽ giúp bạn cảm thấy thoải mái khi đeo thiết bị cũng như giúp bạn tránh được một số nguyên nhân phổ biến gây kích ứng da do đeo đồng hồ trong một số trường hợp nhất định.
- Lau khô da trước khi đeo Galaxy Watch/Fit.
- Thắt dây chặt vừa đủ để giữ thiết bị ở đúng vị trí và không bị trượt nhưng không quá chặt đến mức làm cản trở quá trình lưu thông máu.
- Để tránh kích ứng da, hãy tháo thiết bị nếu bạn:
- Đeo đồng hồ trong thời gian dài
- Đổ mồ hôi
- Bơi khi đeo Galaxy Watch/Fit
Lưu ý: Nếu da bạn bị kích ứng, hãy ngừng đeo thiết bị ngay lập tức và để da lành lại trong hai hoặc ba ngày. Nếu các triệu chứng của bạn vẫn tồn tại hoặc trầm trọng hơn, hãy liên hệ với bác sĩ của bạn.
Giữ sạch thiết bị đeo của bạn và tránh các chất có khả năng gây hại sẽ giúp nâng cao tuổi thọ của thiết bị. Luôn cập nhật về cách giữ cho Galaxy Watch/Fit của bạn hoạt động ở hiệu suất cao nhất.
- Cách vệ sinh dây đeo Galaxy Watch/Fit tùy thuộc vào chất liệu của dây.
- Cao su hoặc silicone: dùng nước sạch rồi lau khô
- Da: sử dụng vải mềm, không có xơ
- Sử dụng vải mềm, không có xơ nếu thiết bị đeo của bạn tiếp xúc với các chất sau:
- Bụi
- Mồ hôi
- Mực
- Dầu
- Mỹ phẩm
- Kem chống nắng
- Xịt kháng khuẩn
- Nước rửa tay hoặc chất khử trùng
- Bột giặt
- Thuốc trừ sâu
- Tránh sử dụng những cách sau để vệ sinh Galaxy Watch/Fit của bạn:
- Xà phòng
- Chất tẩy rửa
- Vật liệu mài mòn
- Hóa chất
- Khí nén
- Sóng siêu âm
- Nguồn nhiệt bên ngoài
Samsung nỗ lực hết sức để duy trì nhận thức về các chất gây dị ứng tiềm ẩn, như niken và acrylate, trong các sản phẩm của chúng tôi, đặc biệt nếu các sản phẩm đó là thiết bị đeo và có thể kích ứng da người dùng trong thời gian dài; và mặc dù acrylate được sử dụng trực tiếp trong thân và dây đeo của Galaxy Watch/Fit nhưng niken thì không. Tuy nhiên, Galaxy Watch/Fit sử dụng thép không gỉ, có vết niken, nhưng theo phân tích từ tổ chức bên thứ ba, người dùng hầu như không tiếp xúc với niken.
Tuy nhiên, nếu da bạn bị kích ứng bất cứ lúc nào khi đeo Galaxy Watch/Fit, hãy tháo thiết bị ra và để da lành lại trong vài ngày. Nếu tình trạng của bạn không cải thiện hoặc trầm trọng hơn, hãy liên hệ ngay với bác sĩ hoặc bác sĩ da liễu.
Vật liệu được sử dụng trong Galaxy Watch/Fit
Các vật liệu được sử dụng trong Galaxy Watch/Fit đã được xác minh là tuân thủ các quy định môi trường quốc tế thông qua các tổ chức thử nghiệm quốc tế được ủy quyền đối với một số vật liệu nhất định, chẳng hạn như sợi, da, nhựa và kim loại, có khả năng cao chứa vật liệu độc hại.
Kiểu máy |
Mặt trước |
Mặt sau |
Dây đeo |
Khóa cài |
---|---|---|---|---|
Galaxy Watch6 Classic |
Thép không gỉ Kính Sapphire |
Polyamid (PA) + Sợi thủy tinh Kính Gorilla |
Da + CAO SU FKM |
Thép không gỉ |
Galaxy Watch6 |
Nhôm |
Polyamid (PA) + Sợi thủy tinh Kính Gorilla |
CAO SU FKM |
Nhôm |
Galaxy Watch5 Pro |
Titan Kính Sapphire |
Polyamid (PA) + Sợi thủy tinh Kính Gorilla |
CAO SU FKM |
Titan |
Galaxy Watch5 |
Nhôm Kính Sapphire |
Polyamid (PA) + Sợi thủy tinh Kính Gorilla |
CAO SU FKM |
Nhôm |
Galaxy Watch4 Classic 46mm (BT) |
Thép không gỉ |
Polybutylene terephthalate (PBT) + Sợi thủy tinh Kính Gorilla |
CAO SU FKM |
Thép không gỉ |
Galaxy Watch4 Classic 46mm (LTE) |
Thép không gỉ |
Polybutylene terephthalate (PBT) + Sợi thủy tinh Kính Gorilla |
CAO SU FKM |
Thép không gỉ |
Galaxy Watch4 Classic 42mm (BT) |
Thép không gỉ |
Polybutylene terephthalate (PBT) + Sợi thủy tinh Kính Gorilla |
CAO SU FKM |
Thép không gỉ |
Galaxy Watch4 Classic 42mm (LTE) |
Thép không gỉ |
Polybutylene terephthalate (PBT) + Sợi thủy tinh Kính Gorilla |
CAO SU FKM |
Thép không gỉ |
Galaxy Watch4 44mm (BT) |
Nhôm Kính Gorilla Glass |
Polybutylene terephthalate (PBT) + Sợi thủy tinh Kính Gorilla |
CAO SU FKM |
Nhôm |
Galaxy Watch4 44mm (LTE) |
Nhôm Kính |
Polybutylene terephthalate (PBT) + Sợi thủy tinh Kính Gorilla |
CAO SU FKM |
Nhôm |
Galaxy Watch4 40mm (BT) |
Nhôm Kính |
Polybutylene terephthalate (PBT) + Sợi thủy tinh Kính Gorilla |
CAO SU FKM |
Nhôm |
Galaxy Fit2 |
Kính Panda |
Polycarbonate |
Nhựa nhiệt dẻo |
Polycarbonate |
Galaxy Watch3 |
Thép không gỉ |
Polycarbonate Kính Gorilla |
Da Fluoroelastomer |
Thép không gỉ |
Galaxy Watch3 |
Thép không gỉ |
Polycarbonate Kính Gorilla |
Da Fluoroelastomer |
Thép không gỉ |
Galaxy Watch3 |
Thép không gỉ |
Polycarbonate Kính Gorilla |
Da Fluoroelastomer |
Thép không gỉ |
Galaxy Watch3 |
Thép không gỉ |
Polycarbonate Kính Gorilla |
Da Fluoroelastomer |
Thép không gỉ |
Galaxy Watch Active2 |
Thép không gỉ |
Polycarbonate Kính Gorilla |
Da Fluoroelastomer |
Thép không gỉ Nhôm |
Galaxy Watch Active2 |
Thép không gỉ |
Polycarbonate Kính Gorilla |
Da Fluoroelastomer |
Thép không gỉ Nhôm |
Galaxy Watch Active2 |
Thép không gỉ |
Polycarbonate Kính Gorilla |
Da Fluoroelastomer |
Thép không gỉ Nhôm |
Galaxy Watch Active2 |
Thép không gỉ |
Polycarbonate Kính Gorilla |
Da Fluoroelastomer |
Thép không gỉ Nhôm |
Galaxy Watch |
Thép không gỉ |
Polycarbonate Kính Gorilla |
Silicone |
Thép không gỉ |
Galaxy Watch |
Thép không gỉ |
Polycarbonate Kính Gorilla |
Silicone |
Thép không gỉ |
Galaxy Watch Active |
Nhôm Kính Gorilla |
Polycarbonate Kính Gorilla |
Fluoroelastomer |
Thép không gỉ |
Galaxy Fit e |
Acrylic |
Polycarbonate Polymetyl methacrylat |
Nhựa nhiệt dẻo |
Polycarbonate |
Galaxy Fit |
Nhôm Kính Gorilla |
Polycarbonate Polymetyl methacrylat |
Nhựa nhiệt dẻo |
Polycarbonate |
Galaxy Fit3 |
Nhôm Polyamid (PA) Sợi thủy tinh Kính Panda |
Polyamide (PA) + Sợi thủy tinh |
Fluoroelastomer |
Polyoxymethylene (POM) |
Các vật liệu tiếp xúc với da
Bất kỳ người dùng Galaxy Watch/Fit nào có làn da nhạy cảm phải luôn lưu ý đến các thành phần sẽ tiếp xúc với da của người đeo thiết bị. Samsung tự hào rằng Galaxy Watch/Fit không chứa các vật liệu bị quốc tế hạn chế sử dụng hoặc bất kỳ vật liệu độc hại nào tiếp xúc trực tiếp với da.
Thành phần |
Vật liệu |
---|---|
Chất hóa dẻo |
Phthalates |
Chất hoạt động bề mặt |
Alkylphenols (OP/NP), Alkylphenol ethoxylates (OPEO/NPEO) |
Chất chống cháy |
Chlorine, Bromine, |
Chất thơm đa nhân |
Hydrocacbon thơm đa nhân (PAHs) |
Chất bảo quản |
2-Phenylphenol (OPP), 4-Chlro-3-methylphenol (CMC/CMK), |
Chất thay thế flo |
Axit Pentadecafluorooctanoic (PFOA), |
Tính axit |
Giá trị pH |
Hợp chất clo |
Parafin clo hóa chuỗi ngắn (SCCP) |
Thuốc nhuộm màu |
Thuốc nhuộm Azo, Thuốc nhuộm gây dị ứng và gây ung thư |
Hợp chất thiếc hữu cơ |
Dibutyltin (DBT), Dioctyltin (DOT), |
Các yếu tố gây hại |
Antimon, Asen, Amiăng, Cadmium, Coban, Đồng, |
Phenols |
Bisphenol A, Phenol, Pentachlorophenol(PCPs), |
Các hợp chất khác |
Formaldehydes, Dimethylfumarate (DMFu) |
Cảm ơn phản hồi của bạn
Vui lòng trả lời tất cả các câu hỏi.